DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Theo Quyết định
số 192/QĐ-UBND, ngày 27/11/2023 của UBND xã Hồng Phong) |
STT |
TÊN THỦ TỤC |
1 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập
trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại. |
2 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
3 |
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Hưởng chế độ tử tuất (trợ
cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
4 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với
đối tượng có công với cách mạng từ trần |
5 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú,
hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định
số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một
số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh |
6 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với
đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14
tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến
tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế |
7 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú,
hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định
số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính
sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ,
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
8 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
9 |
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã |
10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
11 |
Thủ tục Thực hiện việc giải trình |
12 |
Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
13 |
Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập |
14 |
Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập |
15 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
16 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
17 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
18 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
19 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
20 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy
sản ban đầu |
21 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
22 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
23 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
24 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại
hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
25 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,
người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
26 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã
hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
27 |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
28 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
29 |
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực
tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ
dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
30 |
Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật
|
31 |
Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật
|
32 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
33 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành
nhiệm vụ trong kháng chiến |
34 |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
35 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
36 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành
nhiệm vụ trong kháng chiến |
37 |
Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng
chính sách dân số |
38 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
39 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
40 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
41 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
42 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
43 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
44 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực |
45 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
46 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
47 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch |
48 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
49 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
50 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
51 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
52 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
53 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
54 |
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện
đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
55 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
56 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
57 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
58 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối
tượng có hoàn cảnh khó khăn |
59 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
60 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
đột xuất |
61 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
62 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
63 |
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã |
64 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
65 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
66 |
bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
67 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ
trần |
68 |
giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân |
69 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
70 |
giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế |
71 |
công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng
chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày |
72 |
công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
73 |
công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
74 |
công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
75 |
cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành
Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
76 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công do tỉnh quản lý |
77 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc
quân đội, công an |
78 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác
trong quân đội, công an |
79 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng
danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
80 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
81 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy
giảm khả năng lao động từ 5% trở lên)
cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai
cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
82 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế,
bảo hiểm xã hội. |
83 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với
đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09
tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau
ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
84 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với
đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của
Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11
năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 |
85 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
86 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú,
hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách
đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc |
87 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với
đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng
12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh |
88 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú,
hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp
hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định
số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định
số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 |
89 |
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội
thường xuyên tại cộng đồng)
|
90 |
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú -
Hưởng mai táng phí (đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần) |
91 |
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú -
Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
92 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
93 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối
với thư viện cộng đồng |
94 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
95 |
Kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải |
96 |
Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
97 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
98 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
99 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
100 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
101 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
102 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
103 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy
nội địa bổ sung |
104 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
105 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly
trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
106 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
107 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người
đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của
trẻ em |
108 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
109 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
110 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
111 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
112 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
113 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
114 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
115 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
116 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
117 |
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo
dục trở lại |
118 |
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo
dục tiểu học |
119 |
Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác |
120 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
121 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa |
122 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ
quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
123 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
124 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
125 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
126 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng
đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
127 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
128 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
129 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
130 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
131 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình,
vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
132 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
133 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
134 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã
cấp |
135 |
Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ
được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,chữa bệnh nhưng được cán bộ y
tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ |
136 |
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác
nhận khuyết tật |
137 |
Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
138 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích
tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
139 |
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
140 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ
sở tín ngưỡng,tổ chức tôn giáo,tổ chức tôn giáo trực thuộc |
141 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung |
142 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
143 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa
bàn xã khác |
144 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
trong địa bàn một xã |
145 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn
giáo tập trung |
146 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
147 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có
địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
148 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
149 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
150 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
151 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
152 |
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
153 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện
nhiệm vụ chính trị |
154 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do
bị mất
|
155 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
156 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
157 |
Thủ tục đăng ký khai tử
|
158 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
159 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
160 |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình |